Từ điển Thiều Chửu
甗 - nghiễn
① Cái chõ liền cả nồi đáy.

Từ điển Trần Văn Chánh
甗 - nghiễn
(văn) Cái chõ liền cả nồi đáy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
甗 - nghiễn
Cái chõ để nấu xôi, hoặc hấp đồ ăn.